越南中央直轄市列表
外观
越南中央直轄市(越南語:Thành phố trực thuộc trung ương / 城庯直屬中央)是越南城市中等級最高者,與省的層級相當。[1]
現行中央直轄市列表
城市 | 等級 | 區域 | 人口 (2017人口普查) |
密度 (/km²) |
面積 (km²) |
---|---|---|---|---|---|
河內 | 特等 | 紅河三角洲 | 7587800 | 1,943.4 | 3,344.7 |
胡志明市 | 特等 | 東南部 | 8611100 | 3,419 | 2,095 |
芹苴 | 一等 | 湄公河三角洲 | 1237300 | 807 | 1,389.6 |
峴港 | 一等 | 中南部 | 1446876 | 599 | 1,256 |
海防 | 一等 | 紅河三角洲 | 2190788 | 1,250.1 | 1,507.57 |
未來升格城市
相關條目
參考
- ^ ISO 3166-2:VN
- ^ Báo Bình Dương Điện Tử[失效連結]
- ^ Chạy đua nâng cấp đô thị - Chay dua nang cap do thi - Saigon Times Online - Thời báo Kinh tế Sài gòn - Thoi bao Kinh te Sai gon. [2015-01-20]. (原始内容存档于2012-09-05).
- ^ Kỳ họp thứ hai, HĐND tỉnh khóa XII: thảo luận nhiều vấn đề quan trọng của tỉnh[永久失效連結]
- ^ 存档副本. [2012-08-23]. (原始内容存档于2013-06-20).
- ^ [1]
- ^ 存档副本. [2015-01-20]. (原始内容存档于2010-10-24).