越南姓氏
外观
此條目需要擴充。 (2010年8月3日) |
此條目没有列出任何参考或来源。 (2010年8月3日) |
越南姓氏絕大多數為漢姓,例如阮、范、陳、胡、吳、黎、鄭、李、丁等。同時也有越南古代征服南方占婆、柬埔寨等国後引入的姓氏,但數量較少。
前十四大姓氏
以下為越南前十四大姓氏,約占越南總人口的90%。
姓氏(儒字) | 國語字 | 所占比例 |
---|---|---|
阮 | Nguyễn | 38.4% |
陳 | Trần | 11.1% |
黎 | Lê | 9.5% |
范 | Phạm | 7.5% |
黃 | Hoàng/Huỳnh Voòng(广宁省华人使用) |
5.1% |
潘 | Phan | 4.5% |
武 | Võ/Vũ | 3.9% |
鄧 | Đặng | 2.1% |
裴 | Bùi | 2% |
杜 | Đỗ | 1.4% |
胡 | Hồ | 1.3% |
吳 | Ngô | 1.3% |
楊/陽/羊 | Dương | 1% |
李 | Lý | 0.5% |
阮姓
阮姓是越南第一大姓,中国南北朝时,陈留阮氏有多人在交趾地区为官,阮姓由此传入越南。陳氏篡權推翻李朝建立陳朝後,擔心李氏親族反抗,強迫所有姓李的人一律改為姓阮。鄭阮紛爭時期,阮潢割据顺化,曾为手下将领赐姓阮氏。
也有一說出自壯侗語族,跟壯族的儂姓,閩南語的「阮」跟「儂」是源頭。
其他姓氏
以下為越南另外10%人口的姓氏(按字母順序排列):
越南姓氏 | |||||
---|---|---|---|---|---|
安An | 映Ánh | 殷Ân | 歐Âu | 歐陽Âu Dương | 幼Ấu |
柏Bá | 薄Bạc | 白Bạch | 龐、逄Bàng | 彭Bành | 包Bao |
寶Bảo、Bửu | 閉Bế | 皮Bì | 邊Biên | 卞Biện | 平Bình |
蒲Bồ | 哥Ca | 蓋Cái | 甘Cam | 耿、景Cảnh | 高Cao |
葛、吉Cát | 琴Cầm | 艮Cấn | 甄Chân | 制Chế | 詹Chiêm |
朱、周Chu/Châu | 鍾Chung | 章Chương | 褚Chử | 古Cổ | 瞿Cù |
恭、龔Cung | 鞏Củng | 巨Cự | 裘Cừu | 冶Dã | 名Danh |
易Dịch | 閻Diêm | 葉Diệp | 尹Doãn | 俞Dũ | 容Dung |
余Dư | 庾Dữu | 戴Đái/Đới | 譚、談、覃Đàm | 陶Đào | 竇Đậu |
田Điền | 丁Đinh | 段Đoàn | 涂Đồ | 敦Đôn | 童、同Đồng |
董Đổng | 唐Đường | 賈Giả | 簡Giản | 交Giao | 江Giang |
甲Giáp | 何Hà | 賀、夏Hạ | 郝Hác | 韓Hàn | 漢Hán |
侯Hầu | 邢Hình | 華、花Hoa | 宦Hoạn | 皇甫Hoàng Phủ | 洪Hồng |
熊Hùng | 許Hứa | 向Hướng | 郗Hy | 柯Kha | 康Khang |
丘、邱Khâu/Khưu | 科Khoa | 孔Khổng | 呌Khiếu | 區Khu | 屈Khuất |
曲Khúc | 姜Khương | 喬、矯Kiều | 金Kim | 祁Kỳ | 紀Kỷ |
羅La | 駱Lạc | 賴Lại | 藍Lam | 凌Lăng | 林Lâm |
藺Lận | 酈Lệ | 𦫼Lều | 連Liên | 廖Liêu | 柳Liễu |
靈Linh | 爐Lò | 龍Long | 雷Lôi | 陸Lục | 盧Lư/Lô |
呂Lữ/Lã | 梁Lương | 劉Lưu/Lỳ | 麻Ma | 馬Mã | 莫、鄚Mạc |
麥Mạch | 枚、梅Mai | 芒Mang | 孟Mạnh | 毛Mao | 閔Mẵn |
繆Mâu | 苗Miêu | 穆、木Mộc | 蒙Mông | 銀Ngân | 倪Nghê |
午Ngọ | 義Nghị | 嚴Nghiêm | 魏Ngụy | 魚Ngư | 牛Ngưu |
岳Nhạc | 顔Nhan | 任Nhâm/Nhậm/Nhiệm | 聶Nhiếp | 饒Nhiều | 戎Nhung |
汝Nhữ | 寧、甯Ninh | 農、儂Nông | 蜂Ong | 鄔Ổ | 溫Ôn |
翁Ông | 丕Phi | 費Phí | 傅Phó | 酆Phong | 房Phòng |
符Phù | 馮Phùng | 方Phương | 郭Quách | 關Quan | 管Quản |
光Quang | 鄺Quảng | 桂Quế | 權Quyền | 柴Sài | 岑Sầm |
山Sơn | 史Sử | 謝Tạ | 曹Tào | 曾Tăng/Tằng | 辛Tân |
秦Tần | 散Tán | 畢Tất | 齊Tề | 石Thạch | 邰Thai |
蔡Thái | 湯Thang | 成Thành | 滔Thào | 草Thảo | 沈Thẩm/Trầm |
申、伸Thân | 拾Thập | 施Thi | 戚Thích | 單Thiện | 邵Thiệu |
韶Thiều | 盛Thịnh | 崔Thôi | 水Thủy | 舒Thư | 常Thường |
錢Tiền | 薛Tiết | 接Tiếp | 蕭、焦Tiêu | 從Tòng | 蘇Tô |
孫、尊Tôn | 尊女Tôn Nữ | 尊室Tôn Thất | 宗Tông | 宋Tống | 茶Trà |
卓Trác | 翟Trạch | 莊Trang | 鄒Trâu | 池Trì | 趙Triệu |
鄭Trịnh | 程Trình | 徵Trưng | 張Trương | 徐Từ | 蔣Tưởng |
絲Ty | 郁Úc | 汪Uông/Ung | 膺Ứng | 萬Vạn | 文、聞Văn |
雲Vân | 韋Vi | 袁Viên | 永Vĩnh | 巫Vu | 王Vương/Vừ |
尤Vưu | 佘Xà | 諶Xầm | 車Xế/Xa | 鄢Yên |