平陽省:修订间差异
外观
删除的内容 添加的内容
小无编辑摘要 |
无编辑摘要 标签:撤销 |
||
(未显示3个用户的4个中间版本) | |||
第10行: | 第10行: | ||
|ImaSkyline=Chùa Bà Bình Dương.jpg |
|ImaSkyline=Chùa Bà Bình Dương.jpg |
||
|ImaCaption=平阳天后宫 |
|ImaCaption=平阳天后宫 |
||
|ImaMap={{Infobox mapframe|frame-width=250|zoom=08}} |
|||
|Areatotal={{convert|2694.7|km2|mi2}} |
|Areatotal={{convert|2694.7|km2|mi2}} |
||
|PopTotal=2,455,865 |
|PopTotal=2,455,865 |
||
第30行: | 第31行: | ||
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,[[新渊市社]]改制为[[新渊市]]<ref>{{Cite web|url=https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=73339|title=NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG|date=2023-02-22|access-date=2023-02-23|work=[[越南国会]]|language=vi}}</ref>。 |
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,[[新渊市社]]改制为[[新渊市]]<ref>{{Cite web|url=https://quochoi.vn/tintuc/Pages/tin-hoat-dong-cua-quoc-hoi.aspx?ItemID=73339|title=NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG|date=2023-02-22|access-date=2023-02-23|work=[[越南国会]]|language=vi}}</ref>。 |
||
2024年3月19日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年5月1日起,[[𤅶葛市社]]改制为[[𤅶葛市]]<ref>{{Cite web|url=https://daibieunhandan.vn/chinh-tri/nghi-quyet-ve-viec-thanh-lap-phuong-an-dien-phuong-an-tay-thuoc-thi-xa-ben-cat-va-thanh-lap-thanh-pho-ben-cat-tinh-binh-duong-i363886/|title=NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc thị xã Bến Cát và thành lập thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương|date=2024-03-22|access-date=2024-03-25|archive-date=2024-03-25|archive-url=https://web.archive.org/web/20240325032906/https://daibieunhandan.vn/chinh-tri/nghi-quyet-ve-viec-thanh-lap-phuong-an-dien-phuong-an-tay-thuoc-thi-xa-ben-cat-va-thanh-lap-thanh-pho-ben-cat-tinh-binh-duong-i363886/|dead-url=no}}</ref>。 |
|||
2024年3月19日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年5月1日起,[[𤅶葛市社]]改制为[[𤅶葛市]]。 |
|||
==行政区划== |
==行政区划== |
2024年12月4日 (三) 15:10的最新版本
平陽省 Tỉnh Bình Dương(越南文) 省平陽(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
平阳天后宫 | |
平陽省在越南的位置 | |
坐标:11°10′N 106°40′E / 11.17°N 106.67°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 東南部 |
省会 | 土龍木市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 平陽省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 2,694.7 平方公里(1,040.4 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 2,455,865人 |
• 密度 | 911人/平方公里(2,360人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 75xxx |
電話區號 | 274 |
ISO 3166码 | VN-57 |
车辆号牌 | 61 |
行政区划代码 | 74 |
民族 | 京族、華族、岱依族、高棉族 |
網站 | 平阳省电子信息门户网站 |
平陽省(越南语:Tỉnh Bình Dương/省平陽)是越南東南部的一個省,省莅土龙木市。
地理
[编辑]历史
[编辑]2020年1月10日,顺安市社和以安市社改制为顺安市和以安市[1]。
2023年2月13日,越南国会常务委员会通过决议,自2023年4月10日起,新渊市社改制为新渊市[2]。
2024年3月19日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年5月1日起,𤅶葛市社改制为𤅶葛市[3]。
行政区划
[编辑]平陽省下轄5市4縣,省莅土龍木市。
- 土龍木市(Thành phố Thủ Dầu Một)
- 𤅶葛市(Thành phố Bến Cát)
- 以安市(Thành phố Dĩ An)
- 新淵市(Thành phố Tân Uyên)
- 顺安市(Thành phố Thuận An)
- 保邦縣(Huyện Bàu Bàng)
- 北新淵縣(Huyện Bắc Tân Uyên)
- 油汀縣(Huyện Dầu Tiếng)
- 富教縣(Huyện Phú Giáo)
經濟
[编辑]平陽省土壤肥沃,以工商業为主。平陽省是2004年越南外國投資第二名。
人口
[编辑]起初此地區擁有龐大的森林,斯丁族(Người Xtiêng)、遮罗族(Người Chơ Ro)、芒族(Người Mường)及高棉族居住於此。17世紀時一些務農的越族人為擺脫貧窮,從東方來此找尋新土地。有些人是逃離戰爭的難民。
1698年越南阮氏割據政權因此區人口眾多,立府施行法治。此後平陽省剷林栽種作物,經濟成長快速。
平阳省是越南城镇化率最高的省份之一,城镇化人口占到该省人口近80%,也是越南常住人口增长速度最高的省份之一。
注释
[编辑]- ^ Nghị quyết số 857/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thành phố Dĩ An, thành phố Thuận An và các phường thuộc thị xã Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. [2020-02-05]. (原始内容存档于2020-02-16).
- ^ NGHỊ QUYẾT SỐ 725/NQ-UBTVQH15 CỦA UỶ BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI VỀ THÀNH LẬP THÀNH PHỐ TÂN UYÊN, TỈNH BÌNH DƯƠNG. 越南国会. 2023-02-22 [2023-02-23] (越南语).
- ^ NGHỊ QUYẾT Về việc thành lập phường An Điền, phường An Tây thuộc thị xã Bến Cát và thành lập thành phố Bến Cát, tỉnh Bình Dương. 2024-03-22 [2024-03-25]. (原始内容存档于2024-03-25).
外部連結
[编辑]- 平阳省电子信息门户网站 (页面存档备份,存于互联网档案馆)(越南文)