平定省
外观
平定省 Tỉnh Bình Định(越南文) 省平定(汉喃文) | |
---|---|
省 | |
平定省在越南的位置 | |
坐标:14°10′N 109°00′E / 14.17°N 109°E | |
国家 | 越南 |
地理分区 | 南中部 |
省会 | 歸仁市 |
政府 | |
• 类型 | 人民议会制度 |
• 行政机构 | 平定省人民委员会 |
面积 | |
• 总计 | 6,071.3 平方公里(2,344.1 平方英里) |
人口(2023年) | |
• 總計 | 1,771,000人 |
• 密度 | 292人/平方公里(756人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
邮政编码 | 55xxx |
電話區號 | 256 |
ISO 3166码 | VN-31 |
车辆号牌 | 77 |
行政区划代码 | 52 |
民族 | 京族、占族、巴拿族、赫耶族 |
網站 | 平定省电子信息门户网站 |
平定省(越南语:Tỉnh Bình Định/省平定)是越南中南沿海地區的一个省,省莅归仁市。
地理
[编辑]历史
[编辑]1976年2月,平定省和广义省合并为义平省,平定省区域包括归仁市社、怀恩县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、福耘县、怀仁县1市社7县。
1981年8月24日,义平省福耘县分设为绥福县和耘耕县,西山县析置永盛县,怀恩县析置安老县[1]。
1981年9月23日,义平省绥福县2社划归耘耕县管辖[2]。
1986年7月3日,义平省绥福县1社划归归仁市社管辖,归仁市社改制为归仁市[3]。
1989年6月30日,义平省恢复分设为平定省和广义省,平定省下辖归仁市、怀恩县、安老县、符美县、符吉县、安仁县、西山县、永盛县、耘耕县、绥福县、怀仁县1市10县,省莅归仁市[4]。
行政區劃
[编辑]平定省下轄1市2市社8縣,省莅歸仁市。
- 歸仁市(Thành phố Quy Nhơn)
- 安仁市社(Thị xã An Nhơn)
- 怀仁市社(Thị xã Hoài Nhơn)
- 安老縣(Huyện An Lão)
- 懷恩縣(Huyện Hoài Ân)
- 符吉縣(Huyện Phù Cát)
- 符美縣(Huyện Phù Mỹ)
- 西山縣(Huyện Tây Sơn)
- 綏福縣(Huyện Tuy Phước)
- 耘耕縣(Huyện Vân Canh)
- 永盛縣(Huyện Vĩnh Thạnh)
經濟
[编辑]注释
[编辑]- ^ Quyết định 41-HĐBT năm 1981 về việc thành lập một số huyện thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 80-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Quyết định 81-HĐBT năm 1986 về việc mở rộng và đổi tên thị xã Quy Nhơn thành thành phố Quy Nhơn thuộc tỉnh Nghĩa Bình do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc phân vạch đại giới hành chính của các tỉnh Nghĩa Bình, Phú Khánh và Bình Trị Thiên do Quốc hội ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15).
- ^ Quyết định 558/QĐ-TTg năm 1998 về việc công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại II do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị định 143/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc huyện Vĩnh Thạnh, mở rộng thị trấn Phú Phong thuộc huyện Tây Sơn và mở rộng thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-15).
- ^ Quyết định 159/QĐ-TTg năm 2010 công nhận thành phố Quy Nhơn là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bình Định do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 101/NQ-CP năm 2011 thành lập thị xã An Nhơn và phường thuộc thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định do Chính phủ ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-04-01).
- ^ Nghị quyết số 932/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hoài Nhơn và các phường thuộc thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. [2020-05-05]. (原始内容存档于2020-08-03).
外部連結
[编辑]- 平定省电子信息门户网站(越南文)